  | [bao giờ] | 
|   |   | when | 
|   |   | Không ai biết bao giờ cô ta trở lại | 
|   | No one knows when she will come back | 
|   |   | Bao giờ anh ta sẽ đến đây?  | 
|   | When will he come here? | 
|   |   | Việc ấy bao giờ xảy ra sẽ hay | 
|   | We shall see to it when it happens | 
|   |   | Bao giờ họp xong, tôi sẽ giải đáp mọi thắc mắc | 
|   | I'll answer any questions when the meeting is over | 
|   |   | Bao giờ gặp nó, hãy bảo nó điện thoại cho tôi | 
|   | If ever you meet him, tell him to phone me | 
|   |   | Bao giờ tôi đến nhà gặp anh? - Bao giờ cũng được | 
|   | When shall I come and see you at home? - Any time will do  | 
|   |   | xem ngày nào 3  | 
|   |   | ever | 
|   |   | Anh có trễ xe buýt bao giờ chưa? | 
|   | Do you ever miss the bus? | 
|   |   | Anh có thấy con sư tử bao giờ chưa?  | 
|   | Have you ever seen a lion? | 
|   |   | Bảo từ bao giờ mà vẫn chưa làm | 
|   | I have told you ever since and the job is still undone | 
|   |   | Anh ta vẫn như bao giờ, không có gì thay đổi | 
|   | He is just like ever; he has not changed a bit | 
|   |   | Tự tin hơn bao giờ cả | 
|   | More self-confident than ever | 
|   |   | Bao giờ cũng thế | 
|   | It will be ever the same | 
|   |   | Xin nhớ rằng bao giờ tôi cũng tắt đèn trước khi đi ngủ | 
|   | Keep in mind that I always switch the lights off before going to bed | 
|   |   | Hầu như bao giờ tôi cũng tắt đèn trước khi đi ngủ | 
|   | I almost/nearly always switch the lights off before going to bed |